Thủ nê ngưu

0 đánh giá - 0.0/5 điểm


守泥牛

一身獨守一泥牛,

騰鼻牽來未肯休。

將到曹溪都放下,

茫茫水急打圓球。

Thủ nê ngưu

Nhất thân độc thủ nhất nê ngưu,

Đằng tỵ khiên lai vị khẳng hưu.

Tương đáo Tào Khê đô phóng hạ,

Mang mang thuỷ cấp đả viên cầu.

Dịch nghĩa

Một mình riêng giữ con trâu đất,

Xỏ mũi dắt về chưa từng chịu nghỉ.

Đem đến Tào Khê thì thả ra,

Mênh mông nước chảy cuốn quả cầu tròn.

(*) Bài thơ Thủ nê ngưu của nhà thơ Tuệ Trung thượng sĩ , được trích dẫn nguyên văn từ các nguồn chính thống và đã kiểm chứng.