葛之覃兮、
施于中谷。
維葉萋萋、
黃鳥于飛。
集于灌木、
其鳴喈喈。
Cát đàm 1
Cát chi đàm hề,
Dị vu trung cốc.
Duy diệp thê thê,
Hoàng điểu vu phi,
Tập vu quán mộc,
Kỳ minh giê giê (giai giai).
Dịch nghĩa
Cây sắn đã dài,
Bò lan vào trong hang,
Lá nhiều um tùm
Chim hoàng ly bay đến
Tụ tập ở trên bụi cây ấy
Tiếng kêu nghe văng vẳng xa xa
(*) Bài thơ Cát đàm 1 (葛覃 1) của nhà thơ Khổng Tử, được trích dẫn nguyên văn từ các nguồn chính thống và đã kiểm chứng.